Gỗ tràm bông vàng, một trong những sản phẩm gỗ tốt được ưa chuộng hiện nay, được trồng phổ biến tại Việt Nam, đặc biệt là ở các tỉnh Tây Nguyên, miền Trung, miền Đông Nam Bộ và miền Tây Nam Bộ. Gỗ tràm bông vàng nổi bật với độ thẩm mỹ cao, độ bền lâu dài và đa dạng về quy cách, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng trong ngành chế biến gỗ nội thất và xuất khẩu.
Nhờ vào những đặc tính ưu việt, gỗ tràm bông vàng được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm nội thất như bàn, ghế, giường, tủ, và ván sàn. Những sản phẩm này không chỉ phục vụ nhu cầu trong nước mà còn được xuất khẩu đến nhiều thị trường quốc tế, bao gồm Châu Âu, USA, Nhật Bản, và nhiều quốc gia khác.
Gỗ tràm bông vàng được đánh giá cao về độ bền và tính thẩm mỹ, với vân gỗ đẹp mắt và màu sắc tự nhiên ấm áp. Điều này làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các sản phẩm nội thất cao cấp. Ngoài ra, gỗ tràm bông vàng còn có khả năng chống mối mọt và chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt, làm tăng thêm giá trị sử dụng và tuổi thọ của sản phẩm.
Với nguồn cung dồi dào và chất lượng gỗ vượt trội, gỗ tràm bông vàng là nguồn gỗ nguyên liệu thế mạnh của Việt Nam trong lĩnh vực xuất khẩu. Sự phát triển của ngành trồng và chế biến gỗ tràm bông vàng không chỉ đóng góp vào nền kinh tế quốc gia mà còn thúc đẩy sự bền vững và bảo vệ môi trường. Điều này làm cho gỗ tràm bông vàng trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu của các nhà sản xuất và người tiêu dùng trên toàn thế giới.
STT | TÊN CHI TIẾT | QUI CÁCH(mm) | ĐƠN VỊ TÍNH |
Khối lượng | ĐƠN GIÁ ĐẦU RA GỖ KHÔ |
||
DÀY | RỘNG | DÀI | |||||
01 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 45 | 100-110 | 1000 | m3 | 12 | 5,000,000 |
03 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 30 | 30;50;60;70 | 370;650;520 | m3 | 8 | 5,000,000 |
04 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 30 | 60-90 | 600-1200 | m3 | 26 | 4,500,000 |
05 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 30 | 100->120 | 800-1200 | m3 | 40 | 4,700,000 |
06 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 15-16-17 | 50 | 1000-2000 | m3 | 114.66 | 4,600,000 |
07 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 20 | 60-90 | 300-800 | m3 | 12 | 4,400,000 |
08 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 20 | 60-90 | 900-1200 | m3 | 22 | 4,500,000 |
09 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 20 | 100-160 | 1000-1200 | m3 | 8 | 4,600,000 |
10 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 20 | 100-160 | 300-900 | m3 | 17 | 4,500,000 |
11 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng | 23 | 90-100-140 | 800-1200 | m3 | 4 | 5,200,000 |
12 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 25 | 100-140 | 1000-1800 | m3 | 9 | 4,700,000 |
13 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 25 | 60-90 | 1000-2000 | m3 | 17 | 4,500,000 |
14 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 25 | 60-90 | 500-900 | m3 | 1.5 | 4,400,000 |
15 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 27 | 50-90 | 400-1500 | m3 | 7.7 | 4,500,000 |
16 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 27 | 100-110 | 400-1500 | m3 | 3.2 | 5,000,000 |
17 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng | 49 | 50 | 600 | m3 | 7 | 5,300,000 |
18 | Gỗ tràm chi tiết f1 | 25 | 70-120 | 1800-2000 | m3 | 4,800,000 | |
19 | Gỗ tràm phách | 19;20 | 100up | 1500up | m3 | 40 | 4,800,000 |
20 | Gỗ tràm phách | 25 | 100up | 1200 | m3 | 20 | 4,700,000 |
21 | Gỗ tràm phách | 30 | 100up | 1200 | m3 | 20 | 5,400,000 |
22 | Gỗ tràm phách | 45-50 | 100up | 1500up | m3 | 20 | 4,500,000 |
23 | Ván tràm ghép | 12 | 1220 | 2440 | m3 | 12,300,000 | |
23 | Ván tràm ghép | 15 | 1220 | 1220 | m3 | 12,000,000 | |
24 | Ván tràm ghép | 18 | 1220 | 1220 | m3 | 10,900,000 | |
25 | Ván tràm ghép | 20 | 1220 | 1220 | m3 | 10,900,000 |
Gỗ khô giao tại kho bên bán |
||||||||
STT | Tên Sản phẩm | Dày | Rộng | Dài | ĐVT | Giá hiện tại đang bán | Tại nhà cung cấp | Cước xe |
1 | Phôi gỗ tràm sấy | 25 | 70/80 | 1,200 | m3 | 3,850,000 | 3,550,000 | 80_100,000 |
2 | Phôi gỗ tràm sấy | 30 | 70/80/90 | 1,200 | m3 | 3,850,000 | 3,550,000 | 80_100,000 |
3 | Phôi gỗ tràm sấy | 35 | 70/80/90 | 1,200 | m3 | 3,850,000 | 3,550,000 | 80_100,000 |
4 | Phôi gỗ tràm sấy | 40 | 70/80/90 | 1,200 | m3 | 3,950,000 | 3,650,000 | 80_100,000 |
5 | Phôi gỗ tràm sấy | 45 | 70/80 | 1,200 | m3 | 3,950,000 | 3,650,000 | 80_100,000 |
6 | Phôi gỗ tràm sấy | 45 | 90 | 1,200 | m3 | 4,000,000 | 3,700,000 | 80_100,000 |
Ghi chú: | Độ ẩm dưới 12% | ||
Đã bao gồm phí vận chuyển đến xưởng quý khách | |||
Giá trên chưa bao gồm 10% VAT, | |||
Thanh toán trước khi giao hàng. |