Gỗ tràm bông vàng là một trong những loại gỗ tự nhiên chất lượng cao, được trồng phổ biến và rộng rãi tại Việt Nam, đặc biệt ở các khu vực có điều kiện khí hậu thuận lợi như Tây Nguyên, miền Trung, miền Đông Nam Bộ và miền Tây Nam Bộ. Đây là loại gỗ được đánh giá cao nhờ vào độ bền vượt trội, khả năng chống mối mọt tự nhiên, và vẻ đẹp thẩm mỹ ấn tượng. Gỗ tràm bông vàng có màu sắc ấm áp, vân gỗ mịn màng và đồng đều, giúp nó dễ dàng trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành chế biến gỗ nội thất cũng như ngành gỗ xuất khẩu. Đặc biệt, loại gỗ này có thể được gia công với nhiều quy cách khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tác thủ công.
Nhờ vào những đặc điểm ưu việt này, gỗ tràm bông vàng được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là sản xuất các sản phẩm nội thất cao cấp như bàn, ghế, giường ngủ, tủ quần áo, và ván sàn. Những sản phẩm nội thất từ gỗ tràm không chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn được ưa chuộng tại các thị trường quốc tế khó tính như châu Âu, Hoa Kỳ, Nhật Bản, và nhiều quốc gia khác. Sự kết hợp giữa chất lượng bền bỉ và vẻ đẹp tự nhiên đã giúp các sản phẩm từ gỗ tràm bông vàng không ngừng khẳng định vị thế của mình trong ngành gỗ, đồng thời góp phần thúc đẩy sự phát triển của ngành chế biến và xuất khẩu gỗ Việt Nam. Đây thực sự là loại gỗ mang lại giá trị kinh tế và thẩm mỹ cao, đáp ứng hoàn hảo nhu cầu ngày càng đa dạng của người tiêu dùng trong và ngoài nước.
Gỗ tràm bông vàng là loại vật liệu gỗ tự nhiên được đánh giá cao nhờ sở hữu nhiều đặc tính nổi bật về độ bền và tính thẩm mỹ. Với hệ vân gỗ đều đặn, đẹp mắt cùng màu sắc tự nhiên ấm áp, gỗ tràm bông vàng mang lại sự sang trọng và tinh tế cho các sản phẩm nội thất cao cấp. Đặc điểm này giúp nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong việc chế tác các món đồ nội thất như bàn, ghế, tủ, giường, và ván sàn, mang đến không gian sống hiện đại nhưng vẫn đậm chất tự nhiên. Không chỉ có giá trị về mặt thẩm mỹ, gỗ tràm bông vàng còn được biết đến với khả năng chống mối mọt tự nhiên, giúp bảo vệ sản phẩm khỏi các tác nhân gây hại và duy trì vẻ đẹp lâu dài.
Ngoài ra, gỗ tràm bông vàng còn nổi bật với khả năng chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt, từ khí hậu nóng ẩm đến khô hanh. Đặc tính này đặc biệt hữu ích trong việc ứng dụng loại gỗ này vào sản xuất các sản phẩm nội thất và ngoại thất, đảm bảo tuổi thọ cao và giá trị sử dụng bền vững qua thời gian. Với sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng, độ bền và tính thẩm mỹ, gỗ tràm bông vàng không chỉ là vật liệu lý tưởng cho ngành chế biến gỗ mà còn đóng góp tích cực vào việc tạo ra các sản phẩm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng trong và ngoài nước.
Bên cạnh đó, gỗ tràm bông vàng còn góp phần quan trọng trong công tác bảo vệ môi trường, nhờ vào việc áp dụng các phương pháp canh tác bền vững và việc sử dụng nguồn tài nguyên rừng tái sinh. Điều này giúp giảm thiểu tác động đến môi trường, đồng thời tạo ra nguồn nguyên liệu bền vững cho ngành chế biến gỗ. Với những ưu điểm này, gỗ tràm bông vàng trở thành lựa chọn hàng đầu không chỉ đối với các nhà sản xuất trong nước mà còn đối với thị trường quốc tế. Những sản phẩm làm từ gỗ tràm bông vàng được xuất khẩu sang nhiều quốc gia trên thế giới, từ Châu Âu đến Nhật Bản, Mỹ, và các thị trường tiềm năng khác. Nhờ vào đặc tính bền bỉ, thẩm mỹ cao và tính chất thân thiện với môi trường, gỗ tràm bông vàng ngày càng trở thành một vật liệu được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp chế biến gỗ và sản xuất nội thất toàn cầu.
STT | TÊN CHI TIẾT | QUI CÁCH(mm) | ĐƠN VỊ TÍNH |
Khối lượng | ĐƠN GIÁ ĐẦU RA GỖ KHÔ |
||
DÀY | RỘNG | DÀI | |||||
01 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 45 | 100-110 | 1000 | m3 | 12 | 5,000,000 |
03 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 30 | 30;50;60;70 | 370;650;520 | m3 | 8 | 5,000,000 |
04 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 30 | 60-90 | 600-1200 | m3 | 26 | 4,500,000 |
05 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 30 | 100->120 | 800-1200 | m3 | 40 | 4,700,000 |
06 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 15-16-17 | 50 | 1000-2000 | m3 | 114.66 | 4,600,000 |
07 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 20 | 60-90 | 300-800 | m3 | 12 | 4,400,000 |
08 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 20 | 60-90 | 900-1200 | m3 | 22 | 4,500,000 |
09 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 20 | 100-160 | 1000-1200 | m3 | 8 | 4,600,000 |
10 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 20 | 100-160 | 300-900 | m3 | 17 | 4,500,000 |
11 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng | 23 | 90-100-140 | 800-1200 | m3 | 4 | 5,200,000 |
12 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 25 | 100-140 | 1000-1800 | m3 | 9 | 4,700,000 |
13 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 25 | 60-90 | 1000-2000 | m3 | 17 | 4,500,000 |
14 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 25 | 60-90 | 500-900 | m3 | 1.5 | 4,400,000 |
15 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 27 | 50-90 | 400-1500 | m3 | 7.7 | 4,500,000 |
16 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng, f1 | 27 | 100-110 | 400-1500 | m3 | 3.2 | 5,000,000 |
17 | Gỗ tràm chi tiết bông vàng | 49 | 50 | 600 | m3 | 7 | 5,300,000 |
18 | Gỗ tràm chi tiết f1 | 25 | 70-120 | 1800-2000 | m3 | 4,800,000 | |
19 | Gỗ tràm phách | 19;20 | 100up | 1500up | m3 | 40 | 4,800,000 |
20 | Gỗ tràm phách | 25 | 100up | 1200 | m3 | 20 | 4,700,000 |
21 | Gỗ tràm phách | 30 | 100up | 1200 | m3 | 20 | 5,400,000 |
22 | Gỗ tràm phách | 45-50 | 100up | 1500up | m3 | 20 | 4,500,000 |
23 | Ván tràm ghép | 12 | 1220 | 2440 | m3 | 12,300,000 | |
23 | Ván tràm ghép | 15 | 1220 | 1220 | m3 | 12,000,000 | |
24 | Ván tràm ghép | 18 | 1220 | 1220 | m3 | 10,900,000 | |
25 | Ván tràm ghép | 20 | 1220 | 1220 | m3 | 10,900,000 |
Gỗ khô giao tại kho bên bán |
||||||||
STT | Tên Sản phẩm | Dày | Rộng | Dài | ĐVT | Giá hiện tại đang bán | Tại nhà cung cấp | Cước xe |
1 | Phôi gỗ tràm sấy | 25 | 70/80 | 1,200 | m3 | 3,850,000 | 3,550,000 | 80_100,000 |
2 | Phôi gỗ tràm sấy | 30 | 70/80/90 | 1,200 | m3 | 3,850,000 | 3,550,000 | 80_100,000 |
3 | Phôi gỗ tràm sấy | 35 | 70/80/90 | 1,200 | m3 | 3,850,000 | 3,550,000 | 80_100,000 |
4 | Phôi gỗ tràm sấy | 40 | 70/80/90 | 1,200 | m3 | 3,950,000 | 3,650,000 | 80_100,000 |
5 | Phôi gỗ tràm sấy | 45 | 70/80 | 1,200 | m3 | 3,950,000 | 3,650,000 | 80_100,000 |
6 | Phôi gỗ tràm sấy | 45 | 90 | 1,200 | m3 | 4,000,000 | 3,700,000 | 80_100,000 |
Ghi chú: | Độ ẩm dưới 12% | ||
Chưa bao gồm phí vận chuyển đến xưởng quý khách | |||
Giá trên chưa bao gồm VAT, | |||
Thanh toán trước khi giao hàng. |